HOTLINE

0485.876.888

HOTLINE

0943.979.989

HOTLINE

0485.876.888

HOTLINE

0943.979.989

Máy siêu âm mầu 4D Doppler DC-7

ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM :

Máy siêu âm DC-7 4D là một lựa chọn hoàn hảo cho các phòng mạch tư, bệnh viện và các cơ sở y tế khác có nhu cầu khám bệnh.

1. Tổng quan hệ thống

Các ứng dụng
– Abdomen – bụng tổng quát
– Cardiology – tim
– Gynecology – phụ khoa
– Obstetrics – sản khoa
– Urology – tuyến tiền liệt
– Small Part – phần nhỏ (phát hiện sớm tế bào ung thư)
– Pediatrics – bệnh nhi
– Musculoskeletal – cơ xương khớp
– Orthopaedics – chỉnh hình
– Intraoperative – trong phẫu thuật
– Peripheral Vascular – mạch ngoại vi
– 24 chế độ thăm khám do người dùng

định nghĩa / Chế độ tạo ảnh:
– Chế độ B
– Chế độ M
– Pulse Wave Doppler (PW)
– HPRF
– Continuous Wave Doppler (CW, Option)
– CDFI (Color Doppler Flow Imaging)
– Power (Power Doppler Flow Imaging)
– DirPower (Directional Power Doppler Flow Imaging)
Các chế độ tạo ảnh đặc biệt
– Tạo ảnh Free Xros (kết cấu chế độ M , lựa chọn)
– iScape View (tạo ảnh tổng quát, lựa chọn)
– 4D/Smart3D (lựa chọn)
– Tạo ảnh hình thang – Trapezoid (chỉ dùng cho đầu dò mảng tuyến tính)
– Hiển thị 4/2 (Quad/Dual)
– Thực hiện được B/C (hiển thị sự so sánh đồng thời B và mầu)
– Duplex for simultaneous B and spectral Doppler
– Chế độ hiển thị 3 loại hình ảnh (Triplex mode) cho B mode, Color/Power, phổ Doppler
– Thông tin hệ thống
– Kiến trúc hệ thống

Định dạng chum tia dải rộng số hóa hoàn toàn

– Dải động hệ thống 192 dB
– Tạo ảnh song song đa chùm tia có hiệu quả cao (MBP)
– Tối ưu hóa mô mịn – Fine Tissue Optimization (FTO)
– Hội tụ phổ truyền – Transmitting Spectrum Focusing (TSF)
– Innovative Transmitting Apodization (ITA)
– Tạo ảnh mạch chính xác – Accurate Vessel Imaging (AVI)
– Tạo ảnh điều hòa nhu mô – Tissue Harmonic Imaging (THI)
– Tạo ảnh lái tia Steering image ( chế độ B, mầu và phổ Doppler )
– Đa tần số trong cả trong tạo ảnh B và Doppler
– Quá trình tạo ảnh số thông minh
– iTouch: tự động tối ưu ảnh
– IP(xử lý ảnh ): một phím cho tối ưu nhanh ảnh B và ảnh mầu
– Q-click: điều chỉnh nhanh các tham số hiển thị trên màn hình

Phóng đại:
– Phóng đại vùng siêu âm – RAZ (regional acoustic zoom) và phóng đại quét

– Tỉ số Zoom lên tới 400%
– Zoom trong thời gian thực hoặc ảnh dừng
– RAZ: tăng đồng thời tốc độ khung và độ phân giải
Thiết kế cơ động
– Chuyển hướng hoạt động: cấu trúc logic cho hầu hết các hoạt động
– Hệ thống ngủ đông: kéo dài tuổi thọ cho đầu dò và tiết kiệm năng lượng
– Bảng điều kiển phát quang
– Thiết kế bảng điều kiển cơ sở và nhóm
– Chức năng tự kiểm tra: giúp việc bảo hành dễ dàng hơn
Đa ngôn ngữ
– Phần mềm hiển thị nhiều ngôn ngữ: English, French, German, Spanish, Portuguese (Brazil), Italian, Russian, and Chinese

Các chức năng do người dùng định nghĩa

– Các chức do người dùng định nghĩa của DC-7, người dùng có thể định nghĩa 24 chế độ thăm khám theo yêu cầu, bao gồm nhưng không giới hạn:
– Tên chế độ thăm khám
– Các tham số tạo ảnh
– Các mục đo chung cho mỗi chế độ tạo ảnh
– Các gói đo đạc
– Công thức sản khoa
– Thư viện comment
– Thư viện đánh dấu
– Tạo các mục đo hoặc tính toán mới dựa vào kết quả đo
– Cài đặt chỉ số tính toán thể tích
– Tần số thích hợp do ngườu dùng định nghĩa bằng phím trêm bảng điều khiển và công tắc chân
– Các phím điều chỉnh âm lượng, sáng phím và tốc độ con trỏ

Hệ thống quản lý thông tin bệnh nhân iStation

– Lưu trữ hình ảnh và cine nhanh
– Xem lại ảnh tự động
– Hệ thống phân tích Offline
– Các báo cáo thăm khám chuyên nghiệp với hình ảnh gắn vào
– Tích hợp công nghệ tìm kiếm thông tin bệnh nhân
– Sao lưu dữ liệu thông minh
– Hỗ trợ DICOM (lựa chọn)

Lưu trư dữ liệu.

– ổ cứng 80 GB
– CD R/W (đầu ghi đĩa CD)
– USB: 2 cổng bên cạnh và 2 cổng phía sau
– Định dạng ảnh: BMP, JPG, DCM and FRM
– Định dạng Cine loops: AVI, DCM and CIN

Cineloop

– Hỗ trợ B, M, phổ Doppler, Color, Power, DirPower
– Xem lại đồng thời và độc lập trong chế độ 2/3
– Xem lại dạng sóng ECG

Dung lượng:

– B, Color, Power, DirPower: tối đa1024 khung
– M, Spectral Doppler: > 131s
– Có thể thay đổi tốc độ cine lại
– Người dùng định nghĩa khung bắt đầu và kết thúc csuar bộ lưu trữ cine
– Lưu lâu dài trên ổ cứng và hiển thị trong thời gian thực và chế độ kép
– iVision: chức năng trình diễn

Điều chỉnh ảnh

B mode

– Gain (lên tới 100dB)
– TGC (8 thanh)
– Độ sâu hiển thị (lên tới 263mm)
– Tốc độ khung (lên tới 396f/s, tùy thuộc đầu dò)
– Số điểm hội tụ (1~4)
– Vị trí hội tụ (16)

THI (Tissue Harmonic Imaging)

– Dải quét: 4 (N, M1, M2, W)
– Mật độ (L,H)
– Lái tia (-10, 0, 10)
– TSI (Tissue, Muscle, Fat, Fluid)
– MBP (on, off)
– Dải động hiển thị (lên tới 100dB)
– Khung trung bình (0~7)
– Độ mịn (1~4)
– Loại trừ nhiễu (0~3)
– AGC (0~3)
– Tăng cường góc (off, 1~5)
– IP (1~8)
– Bản đồ mầu (7)
– Bản đồ xám (1~8)

Chuyển đổi xám

– Loại bỏ xám correction (0~3)
– Quay (0ー, 90ー, 180ー, 270ー)
– Đảo ảnh (trái/phải, trên/dưới

M mode
– Tốc độ quét (1, 2, 4, 8 s/màn hinh)
– Gain (lên tới 100dB)
– Dải động hiển thị (lên tới 100dB)
– Tăng cường ảnh (off, 1~3)
– AGC (0~3)
– M soften (0~4)
– Độ mịn (1~4)
– Tăng cường bờ (0~3)
– Bản đồ xám (1~8)
– Mầu sắc (7 bản đồ)
– Đánh dấu thời gian (on, off)

Chế độ mầu

– Gain (lên tới 29dB)
– Tần số (2)
– Tốc độ khung (lên tới 167f/s, tùy thuộc đầu dò)
– Lái tia (-20コ, -10コ, 0コ, 10コ, 20コ)
– PRF (1.3kHz~14.5kHz)

– Tỉ lệ (ア2.3cm/s~ア246cm/s, lên tới 492cm/s trong một hướng, tùy thuộc đầu dò)

– Đường cơ sở (8 mức)
– Bản đồ mầu (1~11)
– Lọc thành (vách) (0~7)
– MBP (on, off)
– Mật độ đường (L, M, H)
– Kích thước gói (L, M, H)
– Độ mịn (0~4)
– Độ ổn định (0~4)
– Tương phản(0~3)
– Độ ưu tiên (0~4)

Đảo nghịch bản đồ

– Vị trí hội tụ (10 mức)
– Độ rộng B/C (on, off) tự động điều chỉnh ảnh B theo ROI mầu)
– Mầu ROI (off, red, green, blue, cyan, MAG, yellow, white)
– Thực hiện B/C (on, off)
– Hiển thị ảnh (on, off)
– PW/CW* mode
– CW mode is chỉ có thể thực hiện với đầu dò mảng phase.
– Tần số PW (2 tần số)
– PRF (1.3kHz~14.5kHz)
– Thang PW (ア6.24cm/s~ア279cm/s, lên tới 557.94cm/s trong một hướng , tùy thuộc đầu dò)
– Thang CW (ア0.61m/s~ア15.04m/s, lên tới 30.08m/s trong một hướng , tùy thuộc đầu dò)
– Đường cơ sở (9 mức)
– Tốc độ quét (1, 2, 4, 8s/màn hình)
– Thể tích mẫu (0.5~15.0mm)
– Độ sâu mẫu (lên tới 258mm)
– Lái tia (-20コ, -10コ, 0コ, 10コ, 20コ)
– Góc tương quan (-800~+800)
– Mầu sắc (7 bản đồ)
– Lọc thành (7 mức, tùy thuộc thang)
– Vết tự động (Vmax, Vmean, Vmode)
– Triplex (on, off)
– Ngưỡng (0~5)
– Vùng vết (bên dưới, bên trên, toàn bộ)
– Độ mịn vết (off, 1~4)
– Audio (on, off)
– Toàn màn hình(on, off)
– Đánh dấu thời gian (on, off)

2. Dữ liệu hệ thống có nhiều đặc tính:

ECG(lựa chọn)

– Tín hiệu ECG đầu vào
– Tín hiệu bên ngoài đầu vào: chuẩn IEC và AHA
– Monitor: 15- inches màn hình mầu CRT,
– Nghiêng 150 lên trên và 12 0 xuống dưới
– Quay 90 độ sang trái và 135 độ sang phải
– Bàn phím phát quang
– Bàn đạp chân: 2 bàn đạp/ Cho phép dừng hình và in hoặc do người dùng định nghĩa / Chống thấm nước

Yêu cầu về nguồn:

– Nguồn điện: 100 ~127VAC hoặc 220 ~ 240 VAC
– Tần số: 50/60 Hz
– Công suất tiêu thụ: 800 VA

Kích thước và cân nặng:

– Cao:1390 mm
– Rộng: 480mm
– Sâu: 790mm
– Nặng: 120 kg

Điều kiện môi trường vận hành:

Nhiệt độ : 00 C – 400 C
Độ ẩm: 30 – 85 %
Áp suất: 700 – 1060 hPa

Điều kiện môi trường lưu trữ:

Nhiệt độ : -200 C – 550 C
Độ ẩm: 30 – 95 %
Áp suất: 700 – 1060 pha

Đầu dò: Lựa chọn đầu dò:

– 4 cổng kích hoạt
– Hỗ trợ các đầu dò khác nhau để mở rộng dải thăm khám cần thiết
Nhiều vùng hội tụ truyền người dùng có thể lựa chọn; lên tới 5 tần số đầu dò được lựa chọn với 2 lại của tần số THI

Hội thụ nhận động liên tục trên tất cả các đầu dò

– Đầu dò mảng cong: 3C5 (2.5/4.5/5.5/H4.6/H6.0Mhz)
– Đầu dò điện tử phẳng: 7L4 đa tần (5.0/7.5/10Mhz)
– Đầu dò mảng cong: 3C1 (2.5/4.5/5.5/H4.6/H6.0Mhz)
– Đầu dò điện tử phẳng: 10L4 (8.0/10/12Mhz)
– Đầu dò điện tử phẳng: 7L6 (5.0/7.5/10Mhz)
– Đầu dò lưỡng cực 6LB7 ( 5.0/6.5/8.0 Mhz_)
– Đầu dò mảng cong 6CV1 ( 5.0/6.5/8.0 Mhz_)
– Đầu dò âm đạo điện tử 6LE7( 5.0/6.5/8.0 Mhz_)
– Đầu dò điện tử TEE Tim mach 7LT4 (5.0/7.5/10Mhz)
– Đầu dò mảng cong 6C2 ( 5.0/6.5/8.0Mhz)
– Đầu dò mảng phase 2P2 ( 2.5/3.0/3.5/H3.5/H4.0Mhz)

http://www.hatmethiando.net/p/may-sieu-am-mau-4d-doppler-dc-7.htm

Đổi Trả Và Bảo Hành Qua Số Điện Thoại
Sản Phẩm 100% Chính Hãng
Thanh Toán Khi Nhận Hàng
Giao Hàng Tại Nhà
Chuyên Mục:

Có Thể Bạn Quan Tâm

Chính Sách Bán Hàng

Sản Phẩm Chính Hãng

Sản phẩm 100% chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.

Giao Hàng Toàn Quốc

Nhận hàng tại nhà, được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Đổ Trả Và Hoàn Tiền

Được đổi trả và hoàn tiền trong vòng 07 ngày.

Tư Vấn Tận Tâm

Được đội ngũ chuyên gia hỗ trợ tư vấn miễn phí.

Chính Sách Bán Hàng

Sản Phẩm Chính Hãng

Sản phẩm 100% chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.

Đổi Trả Và Hoàn Tiền

Được đổi trả và hoàn tiền trong vòng 07 ngày.

Giao Hàng Toàn Quốc

Nhận hàng tại nhà, được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Tư Vấn Tận Tâm

Được đội ngũ chuyên gia hỗ trợ tư vấn miễn phí.

Sản Phẩm Bán Chạy

Thông Tin Hữu Ích

ĐĂNG KÝ MUA SẢN PHẨM HÔM NAY

ĐĂNG KÝ MUA SẢN PHẨM HÔM NAY